Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại thuốc với nhãn mác và chất lượng khác nhau khiến người dùng gặp khó khăn khi lựa chọn. Dưới đây, nhà thuốc online https://tapchiyhocvietnam.com xin được giải đáp: Gadacal là thuốc gì? Thuốc Thuốc Gadacal có tác dụng gì? Và thuốc Gadacal giá bao nhiêu?
THÀNH PHẦN
– Mỗi 10ml dung dịch Gadacal uống chứa:
L-Lysin hydroclorid 200mg
Calci glycerophosphat 210mg
(Tương ứng với 40,0mg calci và 31,0mg phospho)
Vitamin A (Retinyl palmitat) 1000IU
Vitamin D3 (Cholecalciferol) 100IU
Vitamin B1 (Thiamin nitrat) 3mg
Vitamin B2 (Riboflavin) 3mg
Vitamin B6 (Pyridoxin.HCI) 2mg
Vitamin E (dl – a -Tocopheryl acetat) 10mg
Vitamin c (Acid ascorbic) 12mg
- Tá dược vừa đủ 10ml
DẠNG THUỐC: Dung dịch uống.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 ống X 10ml; Hộp 20 ống X 10ml.
THUỐC GADACAL GIÁ BAO NHIÊU?
Giá thuốc Gadacal hộp 10 ống là 145.000 đồng/hộp
THUỐC GADACAL MUA Ở ĐÂU?
Thuốc gadacal ống bán tại nhà thuốc Mạnh Cầm.
CHỈ ĐỊNH
Bổ sung calci, lysin và các vitamin cho cơ thể, giúp trẻ ăn ngon và mau lớn, phát triển khỏe mạnh. Phòng và điều trị các trường hợp thiếu vitamin và khoáng chất, cơ thể suy nhược, trong thời gian phục hồi sức khỏe (sau khi ốm, nhiễm trùng hoặc sau phẫu thuật), phụ nữ có thai hoặc & người nuôi con bú.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG
Trẻ em từ 1 – 3 tuổi: uống 10ml (1 ống)/ ngày.
Trè em từ 4 -12 tuổi: uống 20ml (2 ống)/ ngày.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 30ml – 40ml (3 – 4 ống)/ ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc.
Vitamin A: Người bệnh thừa vitamin A.
Vitamin D3: Tăng calci máu hoặc nhiễm độc vitamin D
Calci glycerophosphat: Tránh dùng kéo dài trên bệnh nhân suy thận, tăng calci máu.
Dùng song song với Digoxin.
THẬN TRỌNG
- Vitamin B2: Trong thời gian dùng thuốc nước tiếu có thỂ có màu vàng vì có chứa Vitamin
B2, khi ngừng thuốc sẽ hết. - Vitamin A: cần thận trọng khi dùng thuốc khác có chứa Vitamin A.
- Vitamin D3: Sarcoidosis hoặc thiểu năng cận giáp (có thể tăng nhạy cảm với vitamin D),
suy chức năng thận, bệnh tim, sỏi thận, xơ vữa động mạch). - Vitamin B6: Dùng vitamin B6 với liều 200mg/ngày và kéo dài có thể làm cho bệnh thần
kinh ngoại vi và bệnh thần kinh cảm giác nặng, ngoài ra còn gây chứng lệ thuộc vitamin
B6.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
TÁC ĐỘNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC
- Thuốc có thể gây rối loạn tiêu hóa nhẹ; Buồn nôn, nôn. Tác dụng không mong muốn xảy ra khi dùng liều cao vitamin A và vitamin D.
- Uống vitamin A dùng liều cao kéo dài có thể gây đến ngộ độc vitamin A. Các triệu chứng đặc trưng là: Mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sụt cân, nôn, rối loạn tiêu hóa, sốt, gan – lách to, da bị biến đổi, rụng tóc. Đối với phụ nữ mang thai, liều vitamin A trên 8.000 IU mỗi ngày có thể gây ngộ độc cho thai nhi.
- Uống Vitamin D3 quá liều có thể gây ngộ độc vitamin D. Các triệu chứng ban đầu của ngộ độc là dấu hiệu và triệu chứng của tăng calci máu. Tăng calci huyết và nhiễm độc vitamin D có một số tác dụng phụ như:
- Thường gặp: Thần kinh (yếu, mệt mỏi, ngủ gà, đau đầu); Tiêu hóa (chán ăn, khô miệng, buồn nôn. táo bón, tiêu chảy); các biéu hiện khác (ù tai, mất điều hòa, giảm trương lực cơ, đau cơ, đau xương và dễ bị kích thích).
- Ít gặp hoặc hiếm gặp: Nhiễm calci thận, rối loạn chức năng thận, loãng xương ở người lớn, giảm phát triền ở trẻ em, sút cân; tăng huyết áp, loạn nhịp tim và một số rối loạn chuyển hóa.
Khi thấy các triệu chứng ngộ độc phải ngừng sừ dụng thuốc và xử trí theo chi dẫn của thầy thuốc.
Ghi chú: “Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”.
QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ
Vitamin A (Dùng 100.000IU/ngày X 10 – 15 ngày liền, hoặc phụ nữ có thai dùng quả 8000IU/ ngày) gây ngứa khô tóc, chán ân buồn nôn.
Khi gặp phải những dấu hiệu và triệu chứng quá liều cần phải ngừng thuốc ngay và đến cơ sở y tế gần nhất.
HẠN DÙNG
24 tháng kế từ ngày sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn dùng.
Lưu ý: Khi thấy thuốc bị vẩn đục, chuyển mùi chua, số lô SX, HD mờ, hay có các biểu hiện nghi ngờ khác, phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong đơn.
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°c.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:TCCS.
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ỷ kiến bác sỹ.
Thuốc sàn xuất tại:
CÔNG TY CỔ PHẢN DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê – Hà Đông – TP. Hà Nội
ĐT: 0433.522203 – Fax: 0433.522203